go haywire
US /ɡoʊ ˈheɪ.waɪr/
UK /ɡoʊ ˈheɪ.waɪr/

1.
trở nên hỗn loạn, hỏng hóc, mất kiểm soát
to stop working correctly or to become out of control
:
•
The computer system suddenly went haywire, causing a lot of problems.
Hệ thống máy tính đột nhiên trở nên hỗn loạn, gây ra nhiều vấn đề.
•
The children went haywire when they saw the ice cream truck.
Những đứa trẻ trở nên mất kiểm soát khi nhìn thấy xe kem.