Nghĩa của từ "go haywire" trong tiếng Việt.

"go haywire" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

go haywire

US /ɡoʊ ˈheɪ.waɪr/
UK /ɡoʊ ˈheɪ.waɪr/
"go haywire" picture

Thành ngữ

1.

trở nên hỗn loạn, hỏng hóc, mất kiểm soát

to stop working correctly or to become out of control

Ví dụ:
The computer system suddenly went haywire, causing a lot of problems.
Hệ thống máy tính đột nhiên trở nên hỗn loạn, gây ra nhiều vấn đề.
The children went haywire when they saw the ice cream truck.
Những đứa trẻ trở nên mất kiểm soát khi nhìn thấy xe kem.
Học từ này tại Lingoland