Nghĩa của từ "go against the grain" trong tiếng Việt.

"go against the grain" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

go against the grain

US /ɡoʊ əˈɡɛnst ðə ɡreɪn/
UK /ɡoʊ əˈɡɛnst ðə ɡreɪn/
"go against the grain" picture

Thành ngữ

1.

đi ngược lại bản tính, đi ngược lại lẽ thường, ngược dòng

to be contrary to one's natural inclination or to generally accepted norms or practices

Ví dụ:
It really goes against the grain for him to ask for help, as he's always been so independent.
Việc anh ấy phải nhờ giúp đỡ thực sự đi ngược lại bản tính của anh ấy, vì anh ấy luôn rất độc lập.
Her decision to pursue art went against the grain of her family's expectations for her to become a doctor.
Quyết định theo đuổi nghệ thuật của cô ấy đi ngược lại mong đợi của gia đình muốn cô ấy trở thành bác sĩ.
Học từ này tại Lingoland