Nghĩa của từ "give something your best shot" trong tiếng Việt.

"give something your best shot" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

give something your best shot

US /ɡɪv ˈsʌmθɪŋ jʊər bɛst ʃɑt/
UK /ɡɪv ˈsʌmθɪŋ jʊər bɛst ʃɑt/
"give something your best shot" picture

Thành ngữ

1.

cố gắng hết sức, làm hết sức mình

to try as hard as you can to do something, even if you are not sure you will succeed

Ví dụ:
I don't know if I'll win, but I'm going to give it my best shot.
Tôi không biết liệu mình có thắng không, nhưng tôi sẽ cố gắng hết sức.
Even if it's a tough challenge, you should always give it your best shot.
Ngay cả khi đó là một thử thách khó khăn, bạn cũng nên luôn cố gắng hết sức.
Học từ này tại Lingoland