Nghĩa của từ "give something a miss" trong tiếng Việt.

"give something a miss" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

give something a miss

US /ɡɪv ˈsʌmθɪŋ ə mɪs/
UK /ɡɪv ˈsʌmθɪŋ ə mɪs/
"give something a miss" picture

Thành ngữ

1.

bỏ qua, không làm, không đi

to decide not to do something or not to go somewhere

Ví dụ:
I think I'll give the party a miss tonight; I'm too tired.
Tôi nghĩ tôi sẽ bỏ qua bữa tiệc tối nay; tôi quá mệt.
We decided to give the crowded restaurant a miss and find somewhere quieter.
Chúng tôi quyết định bỏ qua nhà hàng đông đúc và tìm một nơi yên tĩnh hơn.
Học từ này tại Lingoland