Nghĩa của từ "give and take" trong tiếng Việt.

"give and take" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

give and take

US /ɡɪv ənd teɪk/
UK /ɡɪv ənd teɪk/
"give and take" picture

Danh từ

1.

sự nhường nhịn, sự thỏa hiệp

a process of making concessions to each other; compromise

Ví dụ:
A healthy relationship requires a lot of give and take.
Một mối quan hệ lành mạnh đòi hỏi rất nhiều sự nhường nhịn.
Negotiations involved a lot of give and take from both sides.
Các cuộc đàm phán liên quan đến rất nhiều sự nhường nhịn từ cả hai phía.
Học từ này tại Lingoland