Nghĩa của từ "get above yourself" trong tiếng Việt.
"get above yourself" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
get above yourself
US /ɡet əˈbʌv jʊərˈself/
UK /ɡet əˈbʌv jʊərˈself/

Thành ngữ
1.
tự cao tự đại, tự mãn
to think that you are better or more important than you really are
Ví dụ:
•
After his promotion, he started to get above himself, treating his old colleagues poorly.
Sau khi được thăng chức, anh ta bắt đầu tự cao tự đại, đối xử tệ với đồng nghiệp cũ.
•
Don't get above yourself just because you won one game.
Đừng tự cao tự đại chỉ vì bạn thắng một trận.
Học từ này tại Lingoland