above board
US /əˈbʌv bɔrd/
UK /əˈbʌv bɔrd/

1.
minh bạch, trung thực, hợp pháp
legitimate, honest, and open
:
•
All their business dealings are completely above board.
Tất cả các giao dịch kinh doanh của họ đều hoàn toàn minh bạch.
•
We need to make sure everything is above board before we sign the contract.
Chúng ta cần đảm bảo mọi thứ đều minh bạch trước khi ký hợp đồng.