Nghĩa của từ gestate trong tiếng Việt.

gestate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

gestate

US /dʒesˈteɪt/
UK /dʒesˈteɪt/
"gestate" picture

Động từ

1.

mang thai, thai nghén

carry a fetus in the womb from conception to birth

Ví dụ:
The elephant will gestate for nearly two years.
Voi sẽ mang thai gần hai năm.
It takes nine months for a human to gestate.
Mất chín tháng để một người mang thai.
Từ đồng nghĩa:
2.

hình thành, phát triển

develop over a period of time

Ví dụ:
The idea for the novel began to gestate in his mind years ago.
Ý tưởng cho cuốn tiểu thuyết bắt đầu hình thành trong tâm trí anh ấy từ nhiều năm trước.
A new plan is gestating within the committee.
Một kế hoạch mới đang hình thành trong ủy ban.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland