Nghĩa của từ gestate trong tiếng Việt.
gestate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
gestate
US /dʒesˈteɪt/
UK /dʒesˈteɪt/

Động từ
1.
2.
hình thành, phát triển
develop over a period of time
Ví dụ:
•
The idea for the novel began to gestate in his mind years ago.
Ý tưởng cho cuốn tiểu thuyết bắt đầu hình thành trong tâm trí anh ấy từ nhiều năm trước.
•
A new plan is gestating within the committee.
Một kế hoạch mới đang hình thành trong ủy ban.
Học từ này tại Lingoland