Nghĩa của từ geographical trong tiếng Việt.
geographical trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
geographical
US /ˌdʒi.əˈɡræf.ɪ.kəl/
UK /ˌdʒi.əˈɡræf.ɪ.kəl/

Tính từ
1.
địa lý
of or relating to geography
Ví dụ:
•
The study of geographical features is essential for understanding the Earth's surface.
Nghiên cứu các đặc điểm địa lý là cần thiết để hiểu bề mặt Trái Đất.
•
They discussed the geographical distribution of the species.
Họ đã thảo luận về sự phân bố địa lý của loài.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: