Nghĩa của từ garnet trong tiếng Việt.
garnet trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
garnet
US /ˈɡɑːr.nət/
UK /ˈɡɑːr.nət/

Danh từ
1.
ngọc hồng lựu
a dark red gemstone, often used in jewelry
Ví dụ:
•
She wore a necklace with a beautiful garnet pendant.
Cô ấy đeo một chiếc vòng cổ với mặt dây chuyền ngọc hồng lựu tuyệt đẹp.
•
The ring was set with a deep red garnet.
Chiếc nhẫn được gắn một viên ngọc hồng lựu đỏ sẫm.
Tính từ
1.
màu ngọc hồng lựu
a dark red color, like that of a garnet gemstone
Ví dụ:
•
The evening gown was a rich garnet hue.
Chiếc váy dạ hội có màu ngọc hồng lựu đậm.
•
The autumn leaves turned a beautiful shade of garnet.
Những chiếc lá mùa thu chuyển sang màu ngọc hồng lựu tuyệt đẹp.
Học từ này tại Lingoland