gangling

US /ˈɡæŋ.ɡlɪŋ/
UK /ˈɡæŋ.ɡlɪŋ/
"gangling" picture
1.

cao lêu nghêu, lóng ngóng

tall, thin, and awkward in movements or appearance

:
The gangling teenager tripped over his own feet.
Cậu thiếu niên cao lêu nghêu vấp phải chân mình.
He was a rather gangling young man with long limbs.
Anh ta là một thanh niên khá cao lêu nghêu với đôi chân dài.