Nghĩa của từ gangland trong tiếng Việt.
gangland trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
gangland
US /ˈɡæŋ.lænd/
UK /ˈɡæŋ.lænd/

Danh từ
1.
thế giới ngầm, thế giới tội phạm
the world of criminal gangs
Ví dụ:
•
He was deeply involved in the gangland activities of the city.
Anh ta dính líu sâu sắc vào các hoạt động thế giới ngầm của thành phố.
•
The documentary explored the brutal realities of gangland life.
Bộ phim tài liệu khám phá những thực tế tàn khốc của cuộc sống thế giới ngầm.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
liên quan đến băng đảng, của thế giới ngầm
relating to or characteristic of criminal gangs
Ví dụ:
•
The police are investigating a series of gangland killings.
Cảnh sát đang điều tra một loạt các vụ giết người liên quan đến băng đảng.
•
The film depicted a brutal gangland war.
Bộ phim miêu tả một cuộc chiến băng đảng tàn bạo.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland