Nghĩa của từ underworld trong tiếng Việt.
underworld trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
underworld
US /ˈʌn.dɚ.wɝːld/
UK /ˈʌn.dɚ.wɝːld/

Danh từ
1.
thế giới ngầm, âm phủ
the mythical abode of the dead, imagined as being under the earth's surface
Ví dụ:
•
In ancient Greek mythology, Hades ruled the underworld.
Trong thần thoại Hy Lạp cổ đại, Hades cai trị thế giới ngầm.
•
Orpheus ventured into the underworld to rescue Eurydice.
Orpheus mạo hiểm vào thế giới ngầm để giải cứu Eurydice.
2.
thế giới ngầm, giới tội phạm
the criminal element of society
Ví dụ:
•
The police are trying to crack down on the city's underworld activities.
Cảnh sát đang cố gắng trấn áp các hoạt động của thế giới ngầm trong thành phố.
•
He was deeply involved with the criminal underworld.
Anh ta dính líu sâu sắc đến thế giới ngầm tội phạm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland