Nghĩa của từ "be over the moon" trong tiếng Việt.

"be over the moon" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

be over the moon

US /bi ˈoʊvər ðə muːn/
UK /bi ˈoʊvər ðə muːn/
"be over the moon" picture

Thành ngữ

1.

vô cùng hạnh phúc, sung sướng tột độ, mừng như bắt được vàng

to be extremely happy or delighted about something

Ví dụ:
She was over the moon when she heard the news of her promotion.
Cô ấy vô cùng hạnh phúc khi nghe tin được thăng chức.
The kids will be over the moon if we take them to Disneyland.
Bọn trẻ sẽ vô cùng hạnh phúc nếu chúng ta đưa chúng đến Disneyland.
Học từ này tại Lingoland