fuel-efficient
US /ˈfjuːəl ɪˌfɪʃ.ənt/
UK /ˈfjuːəl ɪˌfɪʃ.ənt/

1.
tiết kiệm nhiên liệu, hiệu quả nhiên liệu
using fuel economically
:
•
Modern cars are designed to be more fuel-efficient.
Ô tô hiện đại được thiết kế để tiết kiệm nhiên liệu hơn.
•
Investing in fuel-efficient appliances can save money in the long run.
Đầu tư vào các thiết bị tiết kiệm nhiên liệu có thể tiết kiệm tiền về lâu dài.