Nghĩa của từ "fossil fuel" trong tiếng Việt.
"fossil fuel" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fossil fuel
US /ˈfɑː.səl ˌfjuː.əl/
UK /ˈfɑː.səl ˌfjuː.əl/

Danh từ
1.
nhiên liệu hóa thạch
a natural fuel such as coal or gas, formed in the geological past from the remains of living organisms.
Ví dụ:
•
Burning fossil fuels releases carbon dioxide into the atmosphere.
Đốt cháy nhiên liệu hóa thạch giải phóng carbon dioxide vào khí quyển.
•
Many countries are trying to reduce their reliance on fossil fuels.
Nhiều quốc gia đang cố gắng giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: