fruity

US /ˈfruː.t̬i/
UK /ˈfruː.t̬i/
"fruity" picture
1.

thơm mùi trái cây, có vị trái cây

tasting or smelling of fruit

:
The wine has a light, fruity aroma.
Rượu vang có hương thơm nhẹ nhàng, thơm mùi trái cây.
This dessert is wonderfully sweet and fruity.
Món tráng miệng này ngọt ngào và thơm mùi trái cây một cách tuyệt vời.
2.

phô trương, kỳ quặc

(of a person's voice or behavior) excessively flamboyant or eccentric

:
His laugh was a bit fruity, drawing attention from across the room.
Tiếng cười của anh ấy hơi phô trương, thu hút sự chú ý từ khắp phòng.
She has a rather fruity sense of humor.
Cô ấy có một khiếu hài hước khá phô trương.