Nghĩa của từ "food poisoning" trong tiếng Việt.

"food poisoning" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

food poisoning

US /ˈfuːd ˌpɔɪ.zən.ɪŋ/
UK /ˈfuːd ˌpɔɪ.zən.ɪŋ/
"food poisoning" picture

Danh từ

1.

ngộ độc thực phẩm

illness caused by bacteria or other toxins in food

Ví dụ:
She got food poisoning after eating at the new restaurant.
Cô ấy bị ngộ độc thực phẩm sau khi ăn ở nhà hàng mới.
Symptoms of food poisoning include nausea, vomiting, and diarrhea.
Các triệu chứng của ngộ độc thực phẩm bao gồm buồn nôn, nôn mửa và tiêu chảy.
Học từ này tại Lingoland