Nghĩa của từ "flesh and blood" trong tiếng Việt.

"flesh and blood" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

flesh and blood

US /flɛʃ ænd blʌd/
UK /flɛʃ ænd blʌd/
"flesh and blood" picture

Thành ngữ

1.

ruột thịt, người thân

one's own family or relatives

Ví dụ:
I have to help him, he's my own flesh and blood.
Tôi phải giúp anh ấy, anh ấy là ruột thịt của tôi.
She would do anything for her flesh and blood.
Cô ấy sẽ làm bất cứ điều gì cho ruột thịt của mình.
2.

con người bằng xương bằng thịt, thể xác

the physical body of a human being, as opposed to their spirit or mind

Ví dụ:
It's hard to believe that such a cruel act was done by mere flesh and blood.
Thật khó tin rằng một hành động tàn ác như vậy lại do một con người bằng xương bằng thịt gây ra.
Even heroes are just flesh and blood.
Ngay cả các anh hùng cũng chỉ là người bằng xương bằng thịt.
Học từ này tại Lingoland