Nghĩa của từ fetch trong tiếng Việt.
fetch trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fetch
US /fetʃ/
UK /fetʃ/

Động từ
1.
2.
đạt được, thu về
achieve (a particular price) when sold
Ví dụ:
•
The painting is expected to fetch a high price at auction.
Bức tranh dự kiến sẽ đạt giá cao tại buổi đấu giá.
•
The old car didn't fetch much when they sold it.
Chiếc xe cũ không được giá nhiều khi họ bán nó.
Danh từ
1.
sự lấy về, sự mang về
an act of going for and bringing back something
Ví dụ:
•
The dog enjoyed a good game of fetch.
Con chó rất thích trò chơi tha về.
•
He went on a quick fetch to get some snacks.
Anh ấy đi lấy đồ ăn nhẹ một cách nhanh chóng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: