Nghĩa của từ feeler trong tiếng Việt.
feeler trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
feeler
US /ˈfiː.lɚ/
UK /ˈfiː.lɚ/

Danh từ
1.
râu, xúc tu
a slender tactile organ, such as an antenna, on the head of an insect or other animal
Ví dụ:
•
The cockroach moved its feelers rapidly.
Con gián di chuyển râu của nó rất nhanh.
•
Many insects use their feelers to explore their surroundings.
Nhiều côn trùng sử dụng râu của chúng để khám phá môi trường xung quanh.
2.
đề xuất thăm dò, sự thăm dò
a tentative suggestion or action made to find out the opinions of others
Ví dụ:
•
The company put out a feeler to gauge public reaction to the new product.
Công ty đã đưa ra một đề xuất thăm dò để thăm dò phản ứng của công chúng đối với sản phẩm mới.
•
He sent out feelers to see if there was any interest in his proposal.
Anh ấy đã gửi các đề xuất thăm dò để xem liệu có ai quan tâm đến đề xuất của mình không.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland