Nghĩa của từ federalize trong tiếng Việt.

federalize trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

federalize

US /ˈfed.ɚ.əl.aɪz/
UK /ˈfed.ɚ.əl.aɪz/
"federalize" picture

Động từ

1.

liên bang hóa, hợp nhất thành liên bang

to unite (states, etc.) under a federal system of government

Ví dụ:
The goal was to federalize the independent states into a single nation.
Mục tiêu là liên bang hóa các bang độc lập thành một quốc gia duy nhất.
They proposed to federalize the regional police forces.
Họ đề xuất liên bang hóa các lực lượng cảnh sát khu vực.
2.

đặt dưới sự kiểm soát của chính phủ liên bang, quốc hữu hóa

to bring (something) under the control of a federal government

Ví dụ:
The government decided to federalize the healthcare system.
Chính phủ quyết định liên bang hóa hệ thống chăm sóc sức khỏe.
There is a debate on whether to federalize the education standards.
Có một cuộc tranh luận về việc có nên liên bang hóa các tiêu chuẩn giáo dục hay không.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: