Nghĩa của từ consolidate trong tiếng Việt.

consolidate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

consolidate

US /kənˈsɑː.lə.deɪt/
UK /kənˈsɑː.lə.deɪt/
"consolidate" picture

Động từ

1.

củng cố, hợp nhất, tăng cường

make (something) physically stronger or more solid

Ví dụ:
The company decided to consolidate its operations into one main office.
Công ty quyết định hợp nhất các hoạt động của mình vào một văn phòng chính.
The two small businesses decided to consolidate to form a larger entity.
Hai doanh nghiệp nhỏ quyết định hợp nhất để tạo thành một thực thể lớn hơn.
2.

hợp nhất, tổng hợp

combine (a number of financial accounts or funds) into a single more effective or convenient one

Ví dụ:
Many students choose to consolidate their student loans to simplify payments.
Nhiều sinh viên chọn hợp nhất các khoản vay sinh viên để đơn giản hóa việc thanh toán.
The accountant helped the client consolidate their various investment accounts.
Kế toán viên đã giúp khách hàng hợp nhất các tài khoản đầu tư khác nhau của họ.
Học từ này tại Lingoland