Nghĩa của từ fecundity trong tiếng Việt.

fecundity trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fecundity

US /feˈkʌn.də.t̬i/
UK /feˈkʌn.də.t̬i/
"fecundity" picture

Danh từ

1.

sự phong phú, khả năng sản sinh

the ability to produce many new ideas

Ví dụ:
The artist's fecundity was evident in the sheer volume of his creative output.
Sự phong phú trong ý tưởng của nghệ sĩ thể hiện rõ qua khối lượng lớn các tác phẩm sáng tạo của ông.
Her intellectual fecundity allowed her to contribute to many different fields.
Sự phong phú về trí tuệ của cô ấy cho phép cô ấy đóng góp vào nhiều lĩnh vực khác nhau.
2.

khả năng sinh sản, độ màu mỡ

the ability to produce abundant healthy growth or offspring

Ví dụ:
The high fecundity of rabbits is well-known.
Khả năng sinh sản cao của thỏ được biết đến rộng rãi.
The soil's fecundity ensured a bountiful harvest.
Độ màu mỡ của đất đảm bảo một vụ mùa bội thu.
Học từ này tại Lingoland