fanaticism
US /fəˈnæt̬.ɪ.sɪ.zəm/
UK /fəˈnæt̬.ɪ.sɪ.zəm/

1.
sự cuồng tín, sự mê tín, sự quá khích
the quality or state of being fanatic
:
•
Religious fanaticism can lead to extreme actions.
Sự cuồng tín tôn giáo có thể dẫn đến những hành động cực đoan.
•
His fanaticism for the team was evident in his passionate cheering.
Sự cuồng tín của anh ấy dành cho đội thể hiện rõ qua những tiếng cổ vũ đầy nhiệt huyết.