Nghĩa của từ fanaticism trong tiếng Việt.
fanaticism trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fanaticism
US /fəˈnæt̬.ɪ.sɪ.zəm/
UK /fəˈnæt̬.ɪ.sɪ.zəm/

Danh từ
1.
sự cuồng tín, sự mê tín, sự quá khích
the quality or state of being fanatic
Ví dụ:
•
Religious fanaticism can lead to extreme actions.
Sự cuồng tín tôn giáo có thể dẫn đến những hành động cực đoan.
•
His fanaticism for the team was evident in his passionate cheering.
Sự cuồng tín của anh ấy dành cho đội thể hiện rõ qua những tiếng cổ vũ đầy nhiệt huyết.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland