Nghĩa của từ extremism trong tiếng Việt.
extremism trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
extremism
US /ɪkˈstriː.mɪ.zəm/
UK /ɪkˈstriː.mɪ.zəm/

Danh từ
1.
chủ nghĩa cực đoan
the holding of extreme political or religious views; fanaticism.
Ví dụ:
•
The government is committed to combating all forms of extremism.
Chính phủ cam kết chống lại mọi hình thức chủ nghĩa cực đoan.
•
Religious extremism poses a threat to global peace.
Chủ nghĩa cực đoan tôn giáo gây ra mối đe dọa cho hòa bình toàn cầu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: