Nghĩa của từ "fall to pieces" trong tiếng Việt.
"fall to pieces" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fall to pieces
US /fɔl tə ˈpiːsɪz/
UK /fɔl tə ˈpiːsɪz/

Thành ngữ
1.
suy sụp, tan nát
to become so upset that you are unable to deal with things
Ví dụ:
•
After the divorce, she completely fell to pieces.
Sau khi ly hôn, cô ấy hoàn toàn suy sụp.
•
He tends to fall to pieces under pressure.
Anh ấy có xu hướng suy sụp dưới áp lực.
2.
tan thành từng mảnh, vỡ vụn
to break into many small pieces
Ví dụ:
•
The old book was so fragile it almost fell to pieces when I touched it.
Cuốn sách cũ quá mỏng manh đến nỗi nó gần như tan thành từng mảnh khi tôi chạm vào.
•
The ancient ruins are slowly falling to pieces.
Những tàn tích cổ xưa đang dần tan thành từng mảnh.
Học từ này tại Lingoland