fair to middling

US /ˈfer tə ˈmɪd.lɪŋ/
UK /ˈfer tə ˈmɪd.lɪŋ/
"fair to middling" picture
1.

tàm tạm, trung bình

of only average quality; not very good but not very bad

:
His performance in the play was only fair to middling.
Màn trình diễn của anh ấy trong vở kịch chỉ ở mức tàm tạm.
The restaurant food was fair to middling, nothing special.
Đồ ăn ở nhà hàng chỉ tàm tạm, không có gì đặc biệt.