Nghĩa của từ "fair to middling" trong tiếng Việt.
"fair to middling" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fair to middling
US /ˈfer tə ˈmɪd.lɪŋ/
UK /ˈfer tə ˈmɪd.lɪŋ/

Thành ngữ
1.
tàm tạm, trung bình
of only average quality; not very good but not very bad
Ví dụ:
•
His performance in the play was only fair to middling.
Màn trình diễn của anh ấy trong vở kịch chỉ ở mức tàm tạm.
•
The restaurant food was fair to middling, nothing special.
Đồ ăn ở nhà hàng chỉ tàm tạm, không có gì đặc biệt.
Học từ này tại Lingoland