Nghĩa của từ "RH factor" trong tiếng Việt.

"RH factor" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

RH factor

US /ˌɑːr eɪtʃ ˈfæk.tər/
UK /ˌɑːr eɪtʃ ˈfæk.tər/
"RH factor" picture

Danh từ

1.

yếu tố Rh, yếu tố Rhesus

a group of antigens on the surface of red blood cells, important for blood transfusions and in pregnancy

Ví dụ:
Blood type O negative means you have no A, B, or Rh factor antigens.
Nhóm máu O âm tính có nghĩa là bạn không có kháng nguyên A, B hoặc yếu tố Rh.
The doctor checked her Rh factor during her first prenatal visit.
Bác sĩ đã kiểm tra yếu tố Rh của cô ấy trong lần khám thai đầu tiên.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: