Nghĩa của từ F trong tiếng Việt.

F trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

F

US /ef/
UK /ef/
"F" picture

Danh từ

1.

F

the sixth letter of the English alphabet

Ví dụ:
The word 'fish' starts with the letter F.
Từ 'fish' bắt đầu bằng chữ F.
Write a capital F at the beginning of the sentence.
Viết chữ F hoa ở đầu câu.
2.

điểm F, trượt

a grade indicating failure in an academic course or assignment

Ví dụ:
He got an F on his math test.
Anh ấy bị điểm F trong bài kiểm tra toán.
If you don't study, you'll get an F.
Nếu bạn không học, bạn sẽ bị điểm F.
Từ đồng nghĩa:

Từ viết tắt

1.

Fahrenheit

an abbreviation for Fahrenheit, a scale of temperature

Ví dụ:
The temperature is 70°F.
Nhiệt độ là 70°F.
Water freezes at 32°F.
Nước đóng băng ở 32°F.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: