extort
US /ɪkˈstɔːrt/
UK /ɪkˈstɔːrt/

1.
tống tiền, cưỡng đoạt
obtain (something) by force, threats, or other unfair means
:
•
He was accused of trying to extort money from the company.
Anh ta bị buộc tội cố gắng tống tiền công ty.
•
The gang used violence to extort protection money from local businesses.
Băng đảng đã sử dụng bạo lực để tống tiền bảo kê từ các doanh nghiệp địa phương.