expeditious
US /ˌek.spəˈdɪʃ.əs/
UK /ˌek.spəˈdɪʃ.əs/

1.
nhanh chóng, hiệu quả, khẩn trương
done with speed and efficiency
:
•
The company provided an expeditious solution to the customer's problem.
Công ty đã cung cấp một giải pháp nhanh chóng và hiệu quả cho vấn đề của khách hàng.
•
We need to take expeditious action to resolve this issue.
Chúng ta cần hành động nhanh chóng để giải quyết vấn đề này.