Nghĩa của từ esoteric trong tiếng Việt.
esoteric trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
esoteric
US /ˌes.əˈter.ɪk/
UK /ˌes.əˈter.ɪk/

Tính từ
1.
bí truyền, khó hiểu, chỉ dành cho số ít
intended for or likely to be understood by only a small number of people with a specialized knowledge or interest.
Ví dụ:
•
The book was full of esoteric references that only a few scholars could understand.
Cuốn sách chứa đầy những tham chiếu bí truyền mà chỉ một số ít học giả mới có thể hiểu.
•
His lectures often contained esoteric jokes that went over most people's heads.
Các bài giảng của ông thường chứa những câu đùa bí truyền mà hầu hết mọi người không hiểu.
Học từ này tại Lingoland