Nghĩa của từ equator trong tiếng Việt.
equator trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
equator
US /ɪˈkweɪ.t̬ɚ/
UK /ɪˈkweɪ.t̬ɚ/

Danh từ
1.
xích đạo
an imaginary line drawn around the earth equally distant from both poles, dividing the earth into northern and southern hemispheres and constituting the parallel of latitude 0°
Ví dụ:
•
The ship crossed the equator on its journey south.
Con tàu đã vượt qua đường xích đạo trong hành trình về phía nam.
•
Countries near the equator typically have hot climates.
Các quốc gia gần xích đạo thường có khí hậu nóng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: