epigram
US /ˈep.ə.ɡræm/
UK /ˈep.ə.ɡræm/

1.
châm ngôn, câu nói dí dỏm, thơ trào phúng
a pithy saying or remark expressing an idea in a clever and amusing way
:
•
Oscar Wilde was known for his witty epigrams.
Oscar Wilde nổi tiếng với những câu châm ngôn dí dỏm của mình.
•
The speaker concluded his speech with a memorable epigram.
Diễn giả kết thúc bài phát biểu của mình bằng một câu châm ngôn đáng nhớ.