Nghĩa của từ entree trong tiếng Việt.

entree trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

entree

US /ˈɑːn.treɪ/
UK /ˈɑːn.treɪ/
"entree" picture

Danh từ

1.

món chính

the main dish of a meal

Ví dụ:
For my entrée, I chose the grilled salmon.
Món chính của tôi là cá hồi nướng.
The restaurant offers a variety of delicious entrées.
Nhà hàng cung cấp nhiều món chính ngon miệng.
Từ đồng nghĩa:
2.

lối vào, quyền vào

the act of entering; admission or right of entry

Ví dụ:
He gained entrée into the exclusive club.
Anh ấy đã được phép vào câu lạc bộ độc quyền đó.
Her talent provided her with an easy entrée into the music industry.
Tài năng của cô ấy đã giúp cô ấy dễ dàng gia nhập ngành công nghiệp âm nhạc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland