xảy ra sau đó, kéo theo, diễn ra
happen or occur afterward or as a result
:
• A long discussion ensued after the presentation.
Một cuộc thảo luận dài diễn ra sau buổi thuyết trình.
• The chaos that ensued was unimaginable.
Sự hỗn loạn sau đó là không thể tưởng tượng được.