Nghĩa của từ emission trong tiếng Việt.
emission trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
emission
US /iˈmɪʃ.ən/
UK /iˈmɪʃ.ən/

Danh từ
1.
khí thải, sự phát ra
the production and discharge of something, especially gas or radiation
Ví dụ:
•
The factory reduced its carbon emissions.
Nhà máy đã giảm lượng khí thải carbon.
•
Vehicle emissions contribute to air pollution.
Khí thải từ phương tiện giao thông góp phần gây ô nhiễm không khí.
2.
sự phát hành, sự xuất bản
a formal issue or publication of something
Ví dụ:
•
The latest emission of the journal features new research.
Số phát hành mới nhất của tạp chí có các nghiên cứu mới.
•
The government announced the emission of new bonds.
Chính phủ đã công bố việc phát hành trái phiếu mới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: