Nghĩa của từ elfin trong tiếng Việt.
elfin trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
elfin
US /ˈel.fɪn/
UK /ˈel.fɪn/

Tính từ
1.
như yêu tinh, nhỏ nhắn và tinh tế
relating to or resembling an elf, especially in being small and delicate with pointed ears and a mischievous nature
Ví dụ:
•
Her small, delicate features gave her an elfin appearance.
Những đường nét nhỏ nhắn, tinh tế trên khuôn mặt cô ấy mang lại vẻ ngoài như yêu tinh.
•
The child had an elfin grin that suggested mischief.
Đứa trẻ có nụ cười như yêu tinh, gợi ý sự tinh nghịch.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland