Nghĩa của từ electrical trong tiếng Việt.

electrical trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

electrical

US /iˈlek.trɪ.kəl/
UK /iˈlek.trɪ.kəl/
"electrical" picture

Tính từ

1.

điện

relating to electricity

Ví dụ:
The house needs new electrical wiring.
Ngôi nhà cần hệ thống dây điện mới.
He's studying electrical engineering.
Anh ấy đang học ngành kỹ thuật điện.
Từ đồng nghĩa:
2.

chạy bằng điện, điện

powered by electricity

Ví dụ:
She bought a new electrical kettle.
Cô ấy đã mua một ấm đun nước điện mới.
The store sells various electrical appliances.
Cửa hàng bán nhiều thiết bị điện khác nhau.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland