Nghĩa của từ egomania trong tiếng Việt.
egomania trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
egomania
US /ˌiː.ɡoʊˈmeɪ.ni.ə/
UK /ˌiː.ɡoʊˈmeɪ.ni.ə/

Danh từ
1.
cuồng tự đại, ám ảnh bản thân
an obsessive preoccupation with oneself; extreme egocentrism.
Ví dụ:
•
His unchecked egomania led to the downfall of his company.
Chứng cuồng tự đại không kiểm soát của anh ta đã dẫn đến sự sụp đổ của công ty.
•
The dictator's egomania knew no bounds, leading to widespread suffering.
Chứng cuồng tự đại của nhà độc tài không có giới hạn, dẫn đến sự đau khổ lan rộng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland