Nghĩa của từ megalomania trong tiếng Việt.

megalomania trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

megalomania

US /ˌmeɡ.əl.əˈmeɪ.ni.ə/
UK /ˌmeɡ.əl.əˈmeɪ.ni.ə/
"megalomania" picture

Danh từ

1.

chứng hoang tưởng quyền lực, hoang tưởng vĩ đại

a mental illness or condition in which a person has a strong desire for power and believes that they are very important and powerful

Ví dụ:
His megalomania led him to believe he was destined to rule the world.
Chứng hoang tưởng quyền lực khiến anh ta tin rằng mình được định sẵn để cai trị thế giới.
The dictator's megalomania grew with each victory.
Chứng hoang tưởng quyền lực của nhà độc tài tăng lên sau mỗi chiến thắng.
Học từ này tại Lingoland