educated guess
US /ˌedʒ.ə.keɪ.t̬ɪd ˈɡes/
UK /ˌedʒ.ə.keɪ.t̬ɪd ˈɡes/

1.
phỏng đoán có cơ sở, phỏng đoán dựa trên kiến thức
a guess that is based on knowledge and experience and is therefore likely to be correct
:
•
Based on the data, my educated guess is that sales will increase next quarter.
Dựa trên dữ liệu, phỏng đoán có cơ sở của tôi là doanh số sẽ tăng trong quý tới.
•
It's not just a random guess; it's an educated guess based on years of experience.
Đây không chỉ là một phỏng đoán ngẫu nhiên; đó là một phỏng đoán có cơ sở dựa trên nhiều năm kinh nghiệm.