Nghĩa của từ eco-anxiety trong tiếng Việt.

eco-anxiety trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

eco-anxiety

US /ˌiː.koʊˈæŋ.zaɪ.ə.t̬i/
UK /ˌiː.koʊˈæŋ.zaɪ.ə.t̬i/
"eco-anxiety" picture

Danh từ

1.

nỗi lo sinh thái, lo lắng về biến đổi khí hậu

a chronic fear of environmental doom

Ví dụ:
Many young people are experiencing eco-anxiety due to climate change.
Nhiều người trẻ đang trải qua nỗi lo sinh thái do biến đổi khí hậu.
Addressing eco-anxiety requires both individual coping strategies and collective action.
Giải quyết nỗi lo sinh thái đòi hỏi cả chiến lược đối phó cá nhân và hành động tập thể.
Học từ này tại Lingoland