Nghĩa của từ "eat dirt" trong tiếng Việt.
"eat dirt" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
eat dirt
US /iːt dɜːrt/
UK /iːt dɜːrt/

Thành ngữ
1.
chịu nhục, bị sỉ nhục
to be humbled or humiliated, especially by being forced to accept insults or bad treatment
Ví dụ:
•
After his arrogant behavior, he had to eat dirt when his plan failed.
Sau hành vi kiêu ngạo của mình, anh ta đã phải chịu nhục khi kế hoạch thất bại.
•
The politician had to eat dirt after his scandal was exposed.
Chính trị gia đã phải chịu nhục sau khi vụ bê bối của ông ta bị phanh phui.
Học từ này tại Lingoland