Nghĩa của từ "early bird" trong tiếng Việt.
"early bird" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
early bird
US /ˈɜrli bɜrd/
UK /ˈɜrli bɜrd/

Thành ngữ
1.
người dậy sớm, người đến sớm
a person who gets up or arrives early
Ví dụ:
•
My grandmother is an early bird; she's always up before sunrise.
Bà tôi là một người dậy sớm; bà luôn thức dậy trước bình minh.
•
Only the early birds got the best seats at the concert.
Chỉ những người đến sớm mới có được những chỗ ngồi tốt nhất tại buổi hòa nhạc.
Học từ này tại Lingoland