Nghĩa của từ dynasty trong tiếng Việt.

dynasty trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dynasty

US /ˈdaɪ.nə.sti/
UK /ˈdaɪ.nə.sti/
"dynasty" picture

Danh từ

1.

triều đại

a line of hereditary rulers of a country

Ví dụ:
The Ming dynasty ruled China for nearly 300 years.
Triều đại nhà Minh cai trị Trung Quốc gần 300 năm.
The Romanov dynasty ended with the Russian Revolution.
Triều đại Romanov kết thúc với Cách mạng Nga.
2.

triều đại, gia tộc quyền lực

a succession of powerful leaders in the same field of business, politics, or sports

Ví dụ:
The New England Patriots established a football dynasty in the 21st century.
Đội New England Patriots đã thiết lập một triều đại bóng đá trong thế kỷ 21.
The Kennedy family is often referred to as a political dynasty in the US.
Gia đình Kennedy thường được gọi là một triều đại chính trị ở Hoa Kỳ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland