Nghĩa của từ "dunce cap" trong tiếng Việt.

"dunce cap" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dunce cap

US /ˈdʌns kæp/
UK /ˈdʌns kæp/
"dunce cap" picture

Danh từ

1.

mũ ngu ngốc, mũ phạt

a conical hat, typically made of paper and inscribed with the word 'dunce', formerly worn as a punishment by children who had been slow to learn or misbehaved in school

Ví dụ:
In old cartoons, disobedient students were often made to wear a dunce cap.
Trong các phim hoạt hình cũ, học sinh không vâng lời thường bị bắt đội mũ ngu ngốc.
The teacher threatened to make him wear a dunce cap if he didn't pay attention.
Giáo viên đe dọa sẽ bắt anh ta đội mũ ngu ngốc nếu anh ta không chú ý.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland