put your thinking cap on

US /pʊt jʊər ˈθɪŋkɪŋ kæp ɑn/
UK /pʊt jʊər ˈθɪŋkɪŋ kæp ɑn/
"put your thinking cap on" picture
1.

động não, suy nghĩ nghiêm túc

to think seriously and creatively about a problem or challenge

:
We need to put our thinking caps on to solve this complex problem.
Chúng ta cần động não để giải quyết vấn đề phức tạp này.
Okay everyone, put your thinking caps on, we need a new marketing strategy.
Được rồi mọi người, hãy động não, chúng ta cần một chiến lược tiếp thị mới.