Nghĩa của từ dumpy trong tiếng Việt.

dumpy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dumpy

US /ˈdʌm.pi/
UK /ˈdʌm.pi/
"dumpy" picture

Tính từ

1.

mập mạp, lùn tịt, xấu xí

short and stout; squat

Ví dụ:
He was a short, dumpy man with a round face.
Anh ta là một người đàn ông thấp, mập mạp với khuôn mặt tròn.
The old house looked rather dumpy and neglected.
Ngôi nhà cũ trông khá lùn tịt và bị bỏ bê.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland